Đọc nhanh: 绳之以法 (thằng chi dĩ pháp). Ý nghĩa là: đưa ra công lý, trừng trị theo luật.
绳之以法 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đưa ra công lý
to bring to justice
✪ 2. trừng trị theo luật
to punish according to the law
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绳之以法
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 以下 就要 谈谈 具体办法
- Sau đây sẽ nói về những biện pháp cụ thể.
- 他们 的 友谊 无以 名 之
- Tình bạn của họ không thể diễn tả bằng lời.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 他们 还书 之后 可以 借 更 多 的 书
- Họ có thể mượn thêm sách sau khi trả lại.
- 她 就是 个 自 认为 可以 凌驾 法律 之上 的 罪犯
- Cô ấy là một tội phạm nghĩ rằng cô ấy ở trên luật pháp.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
以›
法›
绳›