Đọc nhanh: 两虎相争 (lưỡng hổ tướng tranh). Ý nghĩa là: hai con hổ đánh nhau (thành ngữ); cuộc cạnh tranh khốc liệt giữa các đối thủ đồng đều.
两虎相争 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai con hổ đánh nhau (thành ngữ); cuộc cạnh tranh khốc liệt giữa các đối thủ đồng đều
two tigers fighting (idiom); fierce contest between evenly matched adversaries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两虎相争
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
争›
相›
虎›