Đọc nhanh: 露出马脚 (lộ xuất mã cước). Ý nghĩa là: để cho trò chơi đi, để lộ bàn chân cloven (thành ngữ); để vạch trần bản chất thật của một người, bộc lộ ý đồ xấu; ló mòi; lộ tẩy; lộ ý xấu.
露出马脚 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để cho trò chơi đi
to give the game away
✪ 2. để lộ bàn chân cloven (thành ngữ); để vạch trần bản chất thật của một người
to reveal the cloven foot (idiom); to unmask one's true nature
✪ 3. bộc lộ ý đồ xấu; ló mòi; lộ tẩy; lộ ý xấu
比喻显露鬼点子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露出马脚
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 他 的 眼神 露出 了 不安
- Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.
- 露出马脚
- lộ tẩy; lòi đuôi.
- 他 流露出 愤怒 的 面
- Anh ấy biểu hiện tâm trạng tức giận.
- 他 流露出 不屑 的 眼神
- Anh ta lộ ra ánh mắt khinh thường.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 说谎 早晚 总 要 露马脚
- Nói dối thì sớm muộn gì cũng lòi đuôi ra thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
脚›
露›
马›