Đọc nhanh: 东床 (đông sàng). Ý nghĩa là: rể; con rể; đông sàng.
东床 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rể; con rể; đông sàng
晋代太尉郗鉴派一位门客到王导家去选女婿门客回来说:'王家的年轻人都很好,但是听到有人去选女婿,都拘谨起来,只有一位在东边床上敞开衣襟吃饭的,好像没听到似的'郗鉴说:' 这正是一位好女婿'这个人就是王羲之于是把女儿嫁给他 (见于《晋书·王羲之传》) 因此,后来也称 女婿为东床
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东床
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 不 就 在 床边 桌子 上 的
- Không, nó ở trên bàn cạnh giường.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
床›