Đọc nhanh: 领事发票 (lĩnh sự phát phiếu). Ý nghĩa là: Hóa đơn lãnh sự.
领事发票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hóa đơn lãnh sự
领事发票(包括领事签证发票)的作用:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领事发票
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 事情 的 发展 符合 物理
- Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 事业 逐渐 发展
- Sự nghiệp dần dần phát triển.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
发›
票›
领›