Đọc nhanh: 后院起火 (hậu viện khởi hoả). Ý nghĩa là: nội bộ mâu thuẫn; nội bộ lủng củng.
后院起火 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội bộ mâu thuẫn; nội bộ lủng củng
比喻内部闹矛盾,发生纠纷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后院起火
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他 心里 的 爱之火 油然 升起
- Ngọn lửa tình yêu trong tim anh bừng lên
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
- 他 每天 起身 后 , 就 挑水 扫 院子
- anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.
- 下学后 一起 玩耍
- Sau khi tan học cùng nhau chơi đùa.
- 他们 一起 清理 院子
- Họ cùng nhau dọn dẹp sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
火›
起›
院›