Đọc nhanh: 顺道 (thuận đạo). Ý nghĩa là: tiện đường; thuận đường. Ví dụ : - 他每次外出都会顺道去那家书店待一会儿。 Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.
顺道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiện đường; thuận đường
(顺道儿) 顺路
- 他 每次 外出 都 会 顺道去 那 家 书店 待 一会儿
- Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺道
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 道家 讲究 顺应 自然
- Đạo gia chú trọng việc thuận theo tự nhiên.
- 他 每次 外出 都 会 顺道去 那 家 书店 待 一会儿
- Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 我们 顺 大道 走
- Chúng tôi đi theo đường lớn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
道›
顺›