Đọc nhanh: 专电 (chuyên điện). Ý nghĩa là: điện riêng; điện đặc biệt; điện tín riêng.
专电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện riêng; điện đặc biệt; điện tín riêng
记者专为本报社报道新闻而由外地用电话、电报、电传发来的稿子 (区别于通讯社供稿)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专电
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 一台 彩电
- một chiếc ti-vi màu
- 专用 电话
- điện thoại chuyên dụng; điện thoại riêng
- 请 留意 附近 有没有 电池 专用 回收 桶
- Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 公司 专注 于 电子 贸易
- Công ty tập trung vào thương mại điện tử.
- 京东 是 国内 专业 的 电闸 箱 网上 购物 商城
- Jingdong là một trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về hộp chuyển mạch ở Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
电›