顺路 shùnlù
volume volume

Từ hán việt: 【thuận lộ】

Đọc nhanh: 顺路 (thuận lộ). Ý nghĩa là: tiện đường, thuận lợi; trôi chảy. Ví dụ : - 他在区里开完会顺路到书店看了看。 anh ấy họp xong, tiện đường tới hiệu sách xem qua.. - 这么走太绕远儿不顺路。 đi như vầy vòng vèo quá, không thuận đường.

Ý Nghĩa của "顺路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

✪ 1. tiện đường

(顺路儿) 顺着所走的路线 (到另一处)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 区里 qūlǐ kāi 完会 wánhuì 顺路到 shùnlùdào 书店 shūdiàn kàn le kàn

    - anh ấy họp xong, tiện đường tới hiệu sách xem qua.

✪ 2. thuận lợi; trôi chảy

指道路没有曲折阻碍,走着方便也说顺道儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这么 zhème zǒu tài 绕远儿 ràoyuǎnér 顺路 shùnlù

    - đi như vầy vòng vèo quá, không thuận đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺路

  • volume volume

    - 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - thuận buồm xuôi gió

  • volume volume

    - 顺着 shùnzhe 大路 dàlù 往前走 wǎngqiánzǒu

    - xuôi theo đại lộ này đi về phía trước.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào zǒu le 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - Tôi đi đây, chúc bạn một chuyến đi thuận lợi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 谈判 tánpàn 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - Buổi đàm phán hôm nay thuận buồm xuôi gió.

  • volume volume

    - zhù 一路顺风 yīlùshùnfēng bìng xiàng 父母 fùmǔ 问好 wènhǎo

    - Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.

  • volume volume

    - 路过 lùguò 上海 shànghǎi shí 顺便 shùnbiàn 探望 tànwàng le 几个 jǐgè 老朋友 lǎopéngyou

    - khi tôi qua Thượng Hải, tiện thể thăm mấy người bạn thân.

  • volume volume

    - zài 区里 qūlǐ kāi 完会 wánhuì 顺路到 shùnlùdào 书店 shūdiàn kàn le kàn

    - anh ấy họp xong, tiện đường tới hiệu sách xem qua.

  • - 下班 xiàbān 时请 shíqǐng 慢走 mànzǒu zhù 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao