Đọc nhanh: 顺路 (thuận lộ). Ý nghĩa là: tiện đường, thuận lợi; trôi chảy. Ví dụ : - 他在区里开完会,顺路到书店看了看。 anh ấy họp xong, tiện đường tới hiệu sách xem qua.. - 这么走太绕远儿,不顺路。 đi như vầy vòng vèo quá, không thuận đường.
✪ 1. tiện đường
(顺路儿) 顺着所走的路线 (到另一处)
- 他 在 区里 开 完会 , 顺路到 书店 看 了 看
- anh ấy họp xong, tiện đường tới hiệu sách xem qua.
✪ 2. thuận lợi; trôi chảy
指道路没有曲折阻碍,走着方便也说顺道儿
- 这么 走 太 绕远儿 , 不 顺路
- đi như vầy vòng vèo quá, không thuận đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺路
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 顺着 大路 往前走
- xuôi theo đại lộ này đi về phía trước.
- 我要 走 了 , 一路顺风
- Tôi đi đây, chúc bạn một chuyến đi thuận lợi.
- 今天 的 谈判 一路顺风
- Buổi đàm phán hôm nay thuận buồm xuôi gió.
- 祝 你 一路顺风 并 向 你 父母 问好
- Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.
- 我 路过 上海 时 , 顺便 探望 了 几个 老朋友
- khi tôi qua Thượng Hải, tiện thể thăm mấy người bạn thân.
- 他 在 区里 开 完会 , 顺路到 书店 看 了 看
- anh ấy họp xong, tiện đường tới hiệu sách xem qua.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
路›
顺›