Đọc nhanh: 与日同辉 (dữ nhật đồng huy). Ý nghĩa là: để trở nên vinh quang hơn với mỗi ngày trôi qua (thành ngữ).
与日同辉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để trở nên vinh quang hơn với mỗi ngày trôi qua (thành ngữ)
to become more glorious with each passing day (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与日同辉
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 乚 与乙 相同
- yǐn và yǐ giống nhau.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 他 在 学习 , 与此同时 , 我 在 做饭
- Anh ấy đang học, trong khi đó, tôi đang nấu ăn.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
- 他 在 工作 , 与此同时 , 她 在 照顾 孩子
- Anh ấy đang làm việc, đồng thời, cô ấy đang chăm sóc con.
- 你 得 是 第一个 , 最好 的 , 或是 与众不同
- Bạn là người đầu tiên, là người tốt nhất, bạn khác với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
同›
日›
辉›