凭什么 píng shénme
volume volume

Từ hán việt: 【bằng thập ma】

Đọc nhanh: 凭什么 (bằng thập ma). Ý nghĩa là: Dựa vào đâu. Ví dụ : - 凭什么让他喜欢我呢? Dựa vào đâu để khiến anh ta thích tôi chứ ?

Ý Nghĩa của "凭什么" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凭什么 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dựa vào đâu

Ví dụ:
  • volume volume

    - píng 什么 shénme ràng 喜欢 xǐhuan ne

    - Dựa vào đâu để khiến anh ta thích tôi chứ ?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭什么

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 事情 shìqing 暗地里 àndìlǐ 悄悄的 qiāoqiāode 解决 jiějué 各凭本事 gèpíngběnshì

    - Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo

  • volume volume

    - píng 什么 shénme shì 蝙蝠侠 biānfúxiá

    - Tại sao bạn trở thành Batman?

  • volume volume

    - 任凭 rènpíng 什么 shénme 困难 kùnnán 阻挡 zǔdǎng 不住 búzhù 我们 wǒmen

    - Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.

  • volume volume

    - píng 什么 shénme

    - Bạn dựa vào cái gì mà chửi tôi?

  • volume volume

    - shá 不是 búshì píng 什么 shénme 我要 wǒyào tīng 说话 shuōhuà

    - anh ta là cái thá gì, dựa vào đâu tôi phải nghe lời anh ta

  • volume volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu 高中 gāozhōng 文凭 wénpíng duì 无所谓 wúsuǒwèi 世界 shìjiè shàng 没有 méiyǒu 什么 shénme 不能 bùnéng gàn de

    - Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.

  • volume volume

    - 任凭 rènpíng shuō 什么 shénme bié 吭声 kēngshēng

    - bất kể cô ấy nói cái gì thì bạn cũng đừng có hé răng.

  • volume volume

    - píng 什么 shénme ràng 喜欢 xǐhuan ne

    - Dựa vào đâu để khiến anh ta thích tôi chứ ?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bằng , Bẵng
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGHN (人土竹弓)
    • Bảng mã:U+51ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao