Đọc nhanh: 不在其位不谋其政 (bất tại kì vị bất mưu kì chính). Ý nghĩa là: đừng can thiệp vào những công việc không thuộc vị trí của bạn (Khổng Tử).
不在其位不谋其政 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đừng can thiệp vào những công việc không thuộc vị trí của bạn (Khổng Tử)
不担任某职务,就不去过问某职务范围内的事。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不在其位不谋其政
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 在 考试 过程 中 , 除了 草稿纸 , 其他 材料 都 不能 使用
- Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 过境 人员 未经 海关 批准 , 不得 将 其 所 带 物品 留在 境内
- Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
位›
其›
在›
政›
谋›