Đọc nhanh: 不治而愈 (bất trị nhi dũ). Ý nghĩa là: để trở nên tốt hơn mà không cần điều trị y tế, để phục hồi một cách tự nhiên (sau khi bị bệnh).
不治而愈 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để trở nên tốt hơn mà không cần điều trị y tế
to get better without medical treatment
✪ 2. để phục hồi một cách tự nhiên (sau khi bị bệnh)
to recover spontaneously (from an illness)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不治而愈
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 这种 疾患 不易 治愈
- Loại bệnh này khó chữa khỏi.
- 但是 不变 的 就是 他 的 暖 心 和 他 的 治愈 系 笑容
- Nhưng điều không thay đổi chính là sự ấm áp và nụ cười chữa lành của anh ấy.
- 她 为了 治愈 疾病 而 努力
- Cô ấy nỗ lực để chữa khỏi bệnh.
- 这种 疾病 不能 完全 治愈
- Chứng bệnh này không thể được chữa khỏi hoàn toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
愈›
治›
而›