Đọc nhanh: 死无葬身之地 (tử vô táng thân chi địa). Ý nghĩa là: Chết không chỗ chôn thây.
死无葬身之地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chết không chỗ chôn thây
骂语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死无葬身之地
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 我们 要 葬身 此地 了
- Chúng ta sẽ chết ở đây.
- 这里 将 成为 他 的 葬身之地
- Đây sẽ trở thành nơi an táng của anh ta.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 英雄无用武之地
- anh hùng không có đất dụng võ
- 容身之地
- nơi dung thân.
- 徒死 无补 亦 愚忠 愚孝 之流
- Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu
- 实不相瞒 这 就是 我们 的 栖身之地
- Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
地›
无›
死›
葬›
身›