Đọc nhanh: 目不识书 (mục bất thức thư). Ý nghĩa là: Dốt đặc cán mai (Dốt hoàn toàn; không biết một tý gì.).
目不识书 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dốt đặc cán mai (Dốt hoàn toàn; không biết một tý gì.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目不识书
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 读书 的 收获 不仅 是 知识
- Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến thức.
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 不价 , 那 不是 你 的 书
- không, đó không phải sách của tôi.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 孩子 目不转睛 地 看书
- Đứa trẻ chăm chú đọc sách không chớp mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
书›
目›
识›