Đọc nhanh: 庐山真面 (lư sơn chân diện). Ý nghĩa là: hiện lên rõ ràng như núi Lư Sơn; bộ mặt thật (ví với sự việc đã rõ ràng).
庐山真面 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiện lên rõ ràng như núi Lư Sơn; bộ mặt thật (ví với sự việc đã rõ ràng)
苏轼诗《题西林壁》:'横看成岭侧成峰,远近高低各不同,不识庐山真面目,只缘身在此山中'后来用'庐山真面'比喻事物的真相或人的本来面目也说庐山真面目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庐山真面
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 北京 三面 环山
- Bắc Kinh được bao quanh bởi núi từ ba phía.
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 你 就让 我 看清 你 的 真面目
- Bạn thể hiện màu sắc thực sự của bạn.
- 他 不敢 当面 说出 真相
- Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
庐›
真›
面›