Đọc nhanh: 不见兔子不撒鹰 (bất kiến thỏ tử bất tát ưng). Ý nghĩa là: một người không hành động mà không có động cơ nào đó, bạn không thả diều hâu cho đến khi bạn nhìn thấy thỏ rừng (thành ngữ).
不见兔子不撒鹰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một người không hành động mà không có động cơ nào đó
one doesn't act without some incentive
✪ 2. bạn không thả diều hâu cho đến khi bạn nhìn thấy thỏ rừng (thành ngữ)
you don't release the hawk until you've seen the hare (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不见兔子不撒鹰
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 他 身子 一纵 , 一个 猛子 就 不见 了
- anh ấy nhảy vọt xuống, rồi lặn mất tiêu.
- 这 孩子 一年 不见 , 竟长 得 这么 高 了
- mới một năm không gặp mà thằng bé này đã lớn thế này rồi
- 刚才 看见 的 不是 蝎子 , 是 我 眼岔 了
- vừa nhìn thấy không phải là con bò cạp, tôi đã nhìn nhầm rồi.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
兔›
子›
撒›
见›
鹰›