Đọc nhanh: 不能执行回退操作 (bất năng chấp hành hồi thối thao tá). Ý nghĩa là: Không thể quay tiến hành thao tác quay trở lại.
不能执行回退操作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không thể quay tiến hành thao tác quay trở lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不能执行回退操作
- 前面 不能 通行 , 拐回来 吧
- Phía trước không đi được, quành lại thôi!
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 不能 施行 手术 的 肿瘤
- Khối u không thể thực hiện phẫu thuật.
- 他 父母 很 可能 给 他 严格执行 每日 日程
- Cha mẹ của anh ấy rất có thể đã giữ cho anh ấy một lịch trình hàng ngày nghiêm ngặt.
- 工作 要 有 个 定准 , 不能 各行其是
- trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
作›
回›
执›
操›
能›
行›
退›