Đọc nhanh: 升级文件长度错误 (thăng cấp văn kiện trưởng độ thác ngộ). Ý nghĩa là: Độ dài file nâng cấp sai sót.
升级文件长度错误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Độ dài file nâng cấp sai sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升级文件长度错误
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 我们 从 错误 中 成长
- Chúng ta trưởng thành từ những sai lầm.
- 孩子 有 了 错误 , 做 家长 的 不应 护短
- con nít có làm sai, thì người lớn không nên bao che khuyết điểm
- 文件 中 发生 了 几个 失误
- Trong tài liệu đã xảy ra vài lỗi.
- 我 误删 了 重要 的 文件
- Tôi vô tình xóa tập tin quan trọng.
- 我 需要 修改 文件 中 的 错误
- Tôi cần sửa đổi lỗi trong tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
升›
度›
文›
级›
误›
错›
长›