Đọc nhanh: 不能报废太多 (bất năng báo phế thái đa). Ý nghĩa là: Không được làm báo phế quá nhiều.
不能报废太多 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không được làm báo phế quá nhiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不能报废太多
- 东西 太多 了 不能 再塞 了
- Nhiều đồ quá rồi không thể nhét vào thêm nữa.
- 你 不能 一次 吃太多 菠萝
- Bạn không thể ăn quá nhiều dứa một lúc.
- 你 不能 吃太辣 的
- Bạn không thể ăn đồ quá cay.
- 他 吃 得 太 多 , 消化 不了
- Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.
- 事情 太 多 , 不能 脱身
- công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
- 人太多 了 , 会客室 里 坐 不开
- đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.
- 你 说 得 太 多 了 , 能 不能 安静 一下 ?
- Bạn nói quá nhiều rồi, có thể yên lặng một chút không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
多›
太›
废›
报›
能›