Đọc nhanh: 下问 (hạ vấn). Ý nghĩa là: Thỉnh giáo kẻ dưới mình (về tuổi tác; học vấn; địa vị...). ◇Luận Ngữ 論語: Mẫn nhi hiếu học; bất sỉ hạ vấn 敏而好學; 不恥下問 (Công Dã Tràng 公冶長) Thông minh mà lại hiếu học; không thẹn hỏi người thấp hơn mình.. Ví dụ : - 请集中考虑以下问题. Xin hãy tập trung xem xét những vấn đề sau đây.
下问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thỉnh giáo kẻ dưới mình (về tuổi tác; học vấn; địa vị...). ◇Luận Ngữ 論語: Mẫn nhi hiếu học; bất sỉ hạ vấn 敏而好學; 不恥下問 (Công Dã Tràng 公冶長) Thông minh mà lại hiếu học; không thẹn hỏi người thấp hơn mình.
- 请 集中 考虑 以下 问题
- Xin hãy tập trung xem xét những vấn đề sau đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下问
- 本文 准备 就 以下 三个 问题 分别 加以 论述
- bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.
- 你 等 一下 , 我 去 问问
- Anh chờ một chút, tôi đi hỏi thêm.
- 我们 底下 会 讨论 这个 问题
- Chúng tôi sẽ thảo luận vấn đề này sau.
- 我会 查看 一下 这个 问题
- Tôi sẽ kiểm tra vấn đề này.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 我会 认真 考虑一下 这个 问题
- Tôi sẽ nghiêm túc cân nhắc vấn đề này.
- 我 不 知道 这个 问题 的 答案 , 我们 可以 查 一下
- Tôi không biết câu trả lời cho câu hỏi này, chúng ta có thể tra cứu.
- 他们 下午 去 公园 了 , 你 没 问 去 干嘛 吗 ?
- Chiều nay họ đi công viên rồi, bạn không hỏi đi làm gì à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
问›