Đọc nhanh: 不知利害 (bất tri lợi hại). Ý nghĩa là: xem 不知好歹.
不知利害 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 不知好歹
see 不知好歹 [bù zhī hǎo dǎi]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知利害
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 不计 利害
- không tính đến lợi hại.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 不知 为什 麽 我 有点 为 他 惋惜
- Tôi không biết tại sao, nhưng tôi cảm thấy một chút tiếc cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
利›
害›
知›