Đọc nhanh: 天高地厚 (thiên cao địa hậu). Ý nghĩa là: trời cao đất dày; sự vật phức tạp; cao sâu. Ví dụ : - 不知天高地厚。 Không biết trời cao đất dày.
天高地厚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trời cao đất dày; sự vật phức tạp; cao sâu
指事物的复杂性 (多用做'不知'的宾语)
- 不知天高地厚
- Không biết trời cao đất dày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天高地厚
- 不知天高地厚
- Không biết trời cao đất dày.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 他 的 成就 使 他 一飞冲天 到 最高 的 地位
- Những thành tích của anh ấy đã đưa anh ấy lên đỉnh cao.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
地›
天›
高›