Đọc nhanh: 不织布 (bất chức bố). Ý nghĩa là: vải xô; vải thô.
不织布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vải xô; vải thô
无纺织布
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不织布
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 就算 是 超棒 的 织布机
- Ngay cả một khung dệt phi thường
- 丝织品 搁不住 揉搓
- đồ dệt bằng gai không thể vò khi giặt.
- 叛逆 使得 组织 动荡不安
- Kẻ phản bội khiến tổ chức trở nên hỗn loạn.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 蜘蛛 的 丝 为什么 不能 织布
- tơ nhện tại sao không thể dệt vải?
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
布›
织›