Đọc nhanh: 不用 (bất dụng). Ý nghĩa là: không cần; khỏi cần; khỏi phải. Ví dụ : - 我们不用经过那儿。 Chúng ta không cần phải đi qua đó.. - 你不用回答这个问题。 Bạn không cần trả lời câu hỏi này.. - 我们不用带太多东西。 Chúng ta không cần mang quá nhiều đồ.
不用 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không cần; khỏi cần; khỏi phải
表示事实上没有必要
- 我们 不用 经过 那儿
- Chúng ta không cần phải đi qua đó.
- 你 不用 回答 这个 问题
- Bạn không cần trả lời câu hỏi này.
- 我们 不用 带太多 东西
- Chúng ta không cần mang quá nhiều đồ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不用
✪ 1. 不用 + Động từ
không cần làm gì
- 这件 衣服 不用 洗 了
- Chiếc áo này không cần giặt nữa.
- 你 不用 带 其他 东西 了
- Bạn không cần mang cái khác.
✪ 2. 不用 + 那么 + Tính từ
không cần như thế nào
- 你 不用 那么 紧张
- Bạn không cần phải lo lắng thế.
- 这件 事 不用 那么 复杂
- Việc này không cần phải phức tạp như vậy.
So sánh, Phân biệt 不用 với từ khác
✪ 1. 不必 vs 不用
Giống:
- "不必" và "不用" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "不必" được dùng nhiều trong khuyên nhủ hoặc từ chối, đối tượng là ngôi xưng thứ hai (bạn hoặc các bạn ).
"不用" ngoài việc có cách sử dụng giống với "不必" ra thì còn có thể dùng ngôi xưng thứ nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不用
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不用 搞 得 那么 正式
- Không cần làm chỉn chu đến vậy đâu.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
用›