抽奖 chōujiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【trừu tưởng】

Đọc nhanh: 抽奖 (trừu tưởng). Ý nghĩa là: bốc thăm; rút thăm. Ví dụ : - 你参加了抽奖吗? Bạn đã tham gia rút thăm chưa?. - 抽奖结果什么时候公布? Khi nào công bố kết quả rút thăm?. - 抽奖规则非常简单。 Quy tắc rút thăm rất đơn giản.

Ý Nghĩa của "抽奖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抽奖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bốc thăm; rút thăm

以抽签法决定中奖者。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 抽奖 chōujiǎng ma

    - Bạn đã tham gia rút thăm chưa?

  • volume volume

    - 抽奖 chōujiǎng 结果 jiéguǒ 什么 shénme 时候 shíhou 公布 gōngbù

    - Khi nào công bố kết quả rút thăm?

  • volume volume

    - 抽奖 chōujiǎng 规则 guīzé 非常简单 fēichángjiǎndān

    - Quy tắc rút thăm rất đơn giản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽奖

  • volume volume

    - cóng 案例 ànlì zhōng 抽象 chōuxiàng chū 结论 jiélùn

    - Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.

  • volume volume

    - cóng de 手中 shǒuzhōng 抽回 chōuhuí de shǒu

    - tay cô ấy rút ra từ tay anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài gěi 冠军 guànjūn 颁发奖杯 bānfājiǎngbēi

    - Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 抽奖 chōujiǎng ma

    - Bạn đã tham gia rút thăm chưa?

  • volume volume

    - 抽奖 chōujiǎng 规则 guīzé 非常简单 fēichángjiǎndān

    - Quy tắc rút thăm rất đơn giản.

  • volume volume

    - 抽奖 chōujiǎng 结果 jiéguǒ 什么 shénme 时候 shíhou 公布 gōngbù

    - Khi nào công bố kết quả rút thăm?

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 银行 yínháng 领取 lǐngqǔ le 奖金 jiǎngjīn

    - Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 进行 jìnxíng de shì 抽奖 chōujiǎng 环节 huánjié zhè shì 本次 běncì 宣讲会 xuānjiǎnghuì de 创意 chuàngyì 之一 zhīyī

    - Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Chōu
    • Âm hán việt: Trừu
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLW (手中田)
    • Bảng mã:U+62BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao