Đọc nhanh: 无须 (vô tu). Ý nghĩa là: không cần; không cần thiết. Ví dụ : - 无须操心。 không cần lo; khỏi phải lo.
✪ 1. không cần; không cần thiết
不用;不必也说无需(须)乎
- 无须 操心
- không cần lo; khỏi phải lo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无须
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 无须 操心
- không cần lo; khỏi phải lo.
- 无须 担心 , 一切 都 会 好 起来 的
- Không cần lo lắng, mọi thứ sẽ tốt lên.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 你 无须 这么 着急
- Bạn không cần phải vội như vậy.
- 首先 必须 把 场地 清理 好 , 否则 无法 施工
- Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.
- 请 以 每 一位 董事 填列 一张 董事 愿任 同意书 董事长 无须 另 填列
- Vui lòng điền vào phiếu đồng ý cho từng giám đốc, chủ tọa không cần điền khác
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
须›