Đọc nhanh: 造孽 (tạo nghiệt). Ý nghĩa là: tạo nghiệp; làm ác. Ví dụ : - 善良的人不会造孽。 Người tốt sẽ không làm điều ác.. - 造孽的人不会有好结果。 Người tạo nghiệp sẽ không có kết quả tốt.. - 他做了很多造孽的事。 Anh ta đã làm nhiều việc ác.
造孽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạo nghiệp; làm ác
佛教指做坏事(必将遭到报应)。通常指做恶劣的事(必将自食恶果)
- 善良 的 人 不会 造孽
- Người tốt sẽ không làm điều ác.
- 造孽 的 人 不会 有 好 结果
- Người tạo nghiệp sẽ không có kết quả tốt.
- 他 做 了 很多 造孽 的 事
- Anh ta đã làm nhiều việc ác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造孽
- 乾造 ( 婚姻 中 的 男方 )
- bên nam (trong hôn nhân).
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 造孽
- gây ra tội ác.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 造孽 的 人 不会 有 好 结果
- Người tạo nghiệp sẽ không có kết quả tốt.
- 善良 的 人 不会 造孽
- Người tốt sẽ không làm điều ác.
- 他 做 了 很多 造孽 的 事
- Anh ta đã làm nhiều việc ác.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孽›
造›