Đọc nhanh: 不成文法 (bất thành văn pháp). Ý nghĩa là: luật bất thành văn.
不成文法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luật bất thành văn
不经立法程序而由国家承认其有效的法律,如判例、习惯法等(跟'成文法'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不成文法
- 成文法
- luật thành văn.
- 我 根本 就 不 赞成 这种 做法
- tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 你 的 想法 还 不 太 成熟
- Cách nhìn của bạn vẫn chưa đủ chín chắn.
- 多年 的 老 传统 不成文 地 沿袭 了 下来
- ngầm làm theo những truyền thống xưa
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
成›
文›
法›