Đọc nhanh: 不服罪 (bất phục tội). Ý nghĩa là: chối tội, không nhận tội.
不服罪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chối tội
to deny a crime
✪ 2. không nhận tội
to plead not guilty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不服罪
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
服›
罪›