Đọc nhanh: 不服气 (bất phục khí). Ý nghĩa là: không phục; ấm ức; không chịu. Ví dụ : - 两个人都很自负,互不服气。 hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.. - 他还不服气。 hắn ta còn chưa chịu thua.
不服气 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không phục; ấm ức; không chịu
不平,不心腹
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 他 还 不服气
- hắn ta còn chưa chịu thua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不服气
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
- 他 还 不服气
- hắn ta còn chưa chịu thua.
- 闷热 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết oi bức làm cho người ta khó chịu.
- 潮湿 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết ẩm khiến người ta không thoải mái.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 可能 我 每个 月 的 生理期 时会 觉得 透气 不 舒服
- Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
服›
气›