Đọc nhanh: 水土不服 (thuỷ thổ bất phục). Ý nghĩa là: Không hợp đất; không hợp nước, chanh nước; bất phục thuỷ thổ; ngã nước.
水土不服 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Không hợp đất; không hợp nước
水土不服,汉语成语,拼音是shuǐ tǔ bù fú,意思是对于一个地方的气候条件或饮食习惯不能适应。出自《三国志·吴志·周瑜传》。
✪ 2. chanh nước; bất phục thuỷ thổ; ngã nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水土不服
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 水土不服
- bất phục thuỷ thổ; chói nước.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 许多 北方 人刚 到 南方 时 都 不服水土
- Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
土›
服›
水›