Đọc nhanh: 不服水土 (bất phục thủy thổ). Ý nghĩa là: không hợp thuỷ thổ; không hợp phong thổ; chưa thích nghi; chưa thích ứng (chỉ không thể thích nghi được với khí hậu, thức ăn đồ uống của một nơi nào đó). Ví dụ : - 许多北方人刚到南方时,都不服水土。 Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.
不服水土 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hợp thuỷ thổ; không hợp phong thổ; chưa thích nghi; chưa thích ứng (chỉ không thể thích nghi được với khí hậu, thức ăn đồ uống của một nơi nào đó)
指不能适应某地的气候、饮食等
- 许多 北方 人刚 到 南方 时 都 不服水土
- Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不服水土
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 水土不服
- bất phục thuỷ thổ; chói nước.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 许多 北方 人刚 到 南方 时 都 不服水土
- Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
土›
服›
水›