Đọc nhanh: 诛心之论 (tru tâm chi luận). Ý nghĩa là: vạch trần ý đồ; vạch trần động cơ.
诛心之论 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vạch trần ý đồ; vạch trần động cơ
揭穿动机的批评
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诛心之论
- 违心之论
- lời bàn trái lương tâm
- 不易之论
- quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 公司 担心 舆论 的 反应
- Công ty lo ngại phản ứng của dư luận.
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
- 他 抒 此刻 焦虑 之心
- Anh ấy giải tỏa tâm trạng lo lắng lúc này.
- 他 心里 的 爱之火 油然 升起
- Ngọn lửa tình yêu trong tim anh bừng lên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
⺗›
心›
论›
诛›