Đọc nhanh: 不倦 (bất quyện). Ý nghĩa là: không biết mỏi mệt; tận tình; tận tuỵ. Ví dụ : - 诲人不倦。 tận tình dạy dỗ
不倦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không biết mỏi mệt; tận tình; tận tuỵ
不疲劳的
- 诲人不倦
- tận tình dạy dỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不倦
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 笃学不倦
- chăm học không biết mệt mỏi.
- 诲人不倦
- dạy người không biết mệt mỏi
- 诲人不倦
- tận tình dạy dỗ
- 力学不倦
- nỗ lực học tập không mệt mỏi; miệt mài học tập.
- 孜孜不倦
- cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.
- 他 连续 工作 了 一整天 也 不 觉得 劳倦
- anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
- 他 工作 不 知道 什么 叫 疲倦
- Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
倦›