Đọc nhanh: 不打不成相识 (bất đả bất thành tướng thức). Ý nghĩa là: không đánh nhau, sẽ không kết bạn (thành ngữ); trao đổi đòn đánh có thể dẫn đến tình bạn.
不打不成相识 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đánh nhau, sẽ không kết bạn (thành ngữ); trao đổi đòn đánh có thể dẫn đến tình bạn
don't fight, won't make friends (idiom); an exchange of blows may lead to friendship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不打不成相识
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 他们 相识 不久
- Họ quen nhau chưa lâu.
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 任务 完 不 成就 要 打屁股
- không hoàn thành nhiệm vụ thì sẽ bị phê bình nghiêm khắc.
- 棉花 长 了 蚜虫 , 非得 打药 ( 不成 )
- bông vải có sâu, không dùng thuốc trị không được.
- 能 不能 完成 任务 , 我 心里 直 打鼓
- hoàn thành công việc hay không, trong lòng tôi rất lo lắng.
- 经济 迅速 发展 不断 打 破旧 格局 形成 新格局
- Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
成›
打›
相›
识›