不大 bù dà
volume volume

Từ hán việt: 【bất đại】

Đọc nhanh: 不大 (bất đại). Ý nghĩa là: ít khi; hiếm khi, không quá. Ví dụ : - 他不大看电影。 Anh ấy ít khi xem phim.. - 他最近不大来。 Dạo này anh ấy không hay đến.. - 她不大喜欢运动。 Cô ấy không thích thể thao lắm.

Ý Nghĩa của "不大" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 4

不大 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ít khi; hiếm khi

不经常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不大看 bùdàkàn 电影 diànyǐng

    - Anh ấy ít khi xem phim.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 不大来 bùdàlái

    - Dạo này anh ấy không hay đến.

✪ 2. không quá

不很 (表示程度较低)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不大 bùdà 喜欢 xǐhuan 运动 yùndòng

    - Cô ấy không thích thể thao lắm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 舒服 shūfú

    - Tôi hôm nay không thoải mái lắm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不大

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - xià zhe 大雨 dàyǔ 辨不清 biànbùqīng 方位 fāngwèi

    - mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.

  • volume volume

    - 不大不小 bùdàbùxiǎo

    - vừa vặn; chẳng lớn cũng chẳng nhỏ

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué de 哪个 něigè 不带 bùdài 电脑 diànnǎo

    - Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng 决不 juébù 连累 liánlěi 大家 dàjiā

    - người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 生气 shēngqì 大家 dàjiā dōu hěn 生气 shēngqì

    - Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大学生 dàxuésheng 掌握 zhǎngwò 一技之长 yījìzhīcháng 将来 jiānglái zài 社会 shèhuì shàng jiù 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.

  • volume volume

    - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao