Đọc nhanh: 不大 (bất đại). Ý nghĩa là: ít khi; hiếm khi, không quá. Ví dụ : - 他不大看电影。 Anh ấy ít khi xem phim.. - 他最近不大来。 Dạo này anh ấy không hay đến.. - 她不大喜欢运动。 Cô ấy không thích thể thao lắm.
不大 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ít khi; hiếm khi
不经常
- 他 不大看 电影
- Anh ấy ít khi xem phim.
- 他 最近 不大来
- Dạo này anh ấy không hay đến.
✪ 2. không quá
不很 (表示程度较低)
- 她 不大 喜欢 运动
- Cô ấy không thích thể thao lắm.
- 我 今天 不 大 舒服
- Tôi hôm nay không thoải mái lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不大
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 不大不小
- vừa vặn; chẳng lớn cũng chẳng nhỏ
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
大›