Đọc nhanh: 矢口否认 (thỉ khẩu phủ nhận). Ý nghĩa là: từ chối thẳng thừng.
矢口否认 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ chối thẳng thừng
to deny flatly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矢口否认
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 矢口否认
- thề thốt không chịu nhận.
- 囚犯 对 被控 罪名 再三 否认
- Tù nhân phủ nhận tội danh được buộc tội lặp đi lặp lại.
- 他 否认 了 所有 的 指控
- Anh ấy đã bác bỏ tất cả cáo buộc.
- 你 一味 否认 错误
- Bạn một mực phủ nhận lỗi lầm.
- 因为 他们 让 否认 大屠杀 的 人 通过 网站 组织 活动
- Họ cho phép những người phủ nhận Holocaust tổ chức trên trang web của họ.
- 他们 否认 共谋 走私 毒品
- Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.
- 他们 否认 对 事故 负责
- Họ phủ nhận trách nhiệm về vụ tai nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
否›
矢›
认›