Đọc nhanh: 供认不讳 (cung nhận bất huý). Ý nghĩa là: để thực hiện một lời thú nhận đầy đủ, nhận tội.
供认不讳 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thực hiện một lời thú nhận đầy đủ
to make a full confession
✪ 2. nhận tội
to plead guilty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供认不讳
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 不知 讳忌
- không biết kiêng kị.
- 自供 不讳
- tự khai
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 人 还 不 认识 , 更 不用说 交情 了
- Người còn chưa quen, nói gì tới quan hệ.
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
供›
认›
讳›