Đọc nhanh: 三天不打,上房揭瓦 (tam thiên bất đả thượng phòng yết ngoã). Ý nghĩa là: Thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi, ba ngày không được đập, có đứa trẻ sẽ vò mái nhà để xé ngói (thành ngữ).
三天不打,上房揭瓦 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi
spare the rod, spoil the child
✪ 2. ba ngày không được đập, có đứa trẻ sẽ vò mái nhà để xé ngói (thành ngữ)
three days without a beating, and a child will scale the roof to rip the tiles (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三天不打,上房揭瓦
- 别看 他 个子 不高 , 打球 可是 没 人 比得上 他
- Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
- 因 材料 跟不上 , 工程 已 停摆 三天 了
- vì vật liệu không đủ, cho nên công trình đã ngừng thi công ba ngày rồi
- 如果 我们 不 打扫 房间 , 灰尘 很快 就 会 堆积起来
- Nếu chúng ta không quét dọn căn phòng, bụi sẽ nhanh chóng tích tụ.
- 他 明天 一定 会 来 , 你 要 不信 , 咱们 可以 打赌
- ngày mai anh ấy nhất định sẽ đến, nếu anh không tin, chúng ta đánh cuộc nhé.
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
- 你 昨晚 没 回来 , 电话 也 打 不通 , 害得 我 担心 了 一个 晚上
- Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
上›
不›
天›
房›
打›
揭›
瓦›