Đọc nhanh: 不成文 (bất thành văn). Ý nghĩa là: bất thành văn; hiểu ngầm; hiểu ý; ngầm. Ví dụ : - 不成文规矩 phép tắt bất thành văn. - 多年的老传统不成文地沿袭了下来。 ngầm làm theo những truyền thống xưa
不成文 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất thành văn; hiểu ngầm; hiểu ý; ngầm
没有用文字固定下来的
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 多年 的 老 传统 不成文 地 沿袭 了 下来
- ngầm làm theo những truyền thống xưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不成文
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 支离 错乱 , 不成 文理
- rời rạc lộn xộn, không thành mạch văn.
- 论文 不久 就 可以 完成
- Luận văn không lâu nữa có thể hoàn thành.
- 多年 的 老 传统 不成文 地 沿袭 了 下来
- ngầm làm theo những truyền thống xưa
- 这 篇文章 简直 不成 个 格局
- Bài văn này gần như không có bố cục.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
成›
文›