Đọc nhanh: 不成器 (bất thành khí). Ý nghĩa là: không nên thân; không ra hồn; không ra hồn ra dáng gì cả, ra gì. Ví dụ : - 玉不琢,不成器。 ngọc bất trác, bất thành khí; ngọc không đẽo gọt thì không thành đồ trang sức.
不成器 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không nên thân; không ra hồn; không ra hồn ra dáng gì cả
原意为不能成为有用的器物;不成东西比喻没出息
- 玉不琢 , 不成器
- ngọc bất trác, bất thành khí; ngọc không đẽo gọt thì không thành đồ trang sức.
✪ 2. ra gì
不上进﹑不务正业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不成器
- 玉不琢 , 不成器
- ngọc bất trác, bất thành khí; ngọc không đẽo gọt thì không thành đồ trang sức.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 不成气候
- không nên trò trống.
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
器›
成›