Đọc nhanh: 不成材 (bất thành tài). Ý nghĩa là: không ra gì; đồ bỏ đi; thứ không ra gì.
不成材 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ra gì; đồ bỏ đi; thứ không ra gì
不能做材料比喻没出息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不成材
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 不成气候
- không nên trò trống.
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 这些 材料 构 不成 犯罪
- Những tài liệu này không tạo thành tội phạm.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 几乎 不到 一分钟 , 就 将 巨大 的 树干 变成 建材
- Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.
- 树要 勤修 才能 长得直 , 孩子 不 教育 怎么 能 成材 呢
- cây phải năng uốn thì mới mọc thẳng, trẻ con không dạy dỗ thì làm sao có thể nên người?
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
成›
材›