Đọc nhanh: 成何体统 (thành hà thể thống). Ý nghĩa là: Thật là một vụ bê bối!, Bất cứ điều gì tiếp theo?.
成何体统 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thật là một vụ bê bối!
What a scandal!
✪ 2. Bất cứ điều gì tiếp theo?
Whatever next?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成何体统
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 人体 由 无数 细胞 组成
- Cơ thể con người được cấu tạo từ vô số tế bào.
- 不成体统
- không ra thể thống gì
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 他们 的 意见 形成 了 一个 整体
- Ý kiến của họ hình thành một thể thống nhất.
- 陪审团 的 全体成员 , 你们 现在 必须 退下去 考虑 应 如何 裁决
- Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.
- 他 何以 取得 如此 成就 ?
- Anh ấy dựa vào gì để đạt được thành tựu như vậy?
- 他 画 了 多个 立体 几何图形
- Anh ấy đã vẽ nhiều hình học không gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
何›
成›
统›