不怎么 bù zěn me
volume volume

Từ hán việt: 【bất chẩm ma】

Đọc nhanh: 不怎么 (bất chẩm ma). Ý nghĩa là: không đặc biệt, không hẳn. Ví dụ : - 我不怎么饿 Tôi không đói lắm.

Ý Nghĩa của "不怎么" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

不怎么 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không đặc biệt

not particularly

✪ 2. không hẳn

not very

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不怎么 bùzěnme 饿 è

    - Tôi không đói lắm.

So sánh, Phân biệt 不怎么 với từ khác

✪ 1. 不怎么 vs 不怎么样

Giải thích:

- "不怎么" là phủ định của "怎么", "不怎么样" là phủ định của "怎么样".
- "不怎么" dùng để làm trạng ngữ, thể hiện ý nghĩa "không quá, không thường, không có gì,..", "不怎么样" biểu hiện thái độ phủ định một cách khéo léo, thường được dùng nhiều làm vị ngữ hoặc bổ ngữ, có ý nghĩa "không tốt, không quá tốt", chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不怎么

  • volume volume

    - mǎi ya mǎi ya 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 讨价还价 tǎojiàhuánjià

    - Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.

  • volume volume

    - 不管怎么 bùguǎnzěnme quàn dōu 开口 kāikǒu

    - Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā gēn 说话 shuōhuà 怎么 zěnme 不理 bùlǐ chá ér

    - người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō dōu 同意 tóngyì

    - Dù tôi có nói gì thì anh ấy cũng không đồng ý.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 天气 tiānqì 怎么样 zěnmeyàng dōu yào

    - Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 不能 bùnéng xiǎng 怎么着 zěnmezhāo jiù 怎么着 zěnmezhāo

    - Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā wèn huà ne 怎么 zěnme 言语 yányǔ

    - người ta hỏi sao anh không trả lời?

  • - 不管 bùguǎn 别人 biérén 怎么 zěnme shuō 就是 jiùshì 最棒 zuìbàng de

    - Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao