Đọc nhanh: 不怎么 (bất chẩm ma). Ý nghĩa là: không đặc biệt, không hẳn. Ví dụ : - 我不怎么饿 Tôi không đói lắm.
不怎么 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không đặc biệt
not particularly
✪ 2. không hẳn
not very
- 我 不怎么 饿
- Tôi không đói lắm.
So sánh, Phân biệt 不怎么 với từ khác
✪ 1. 不怎么 vs 不怎么样
- "不怎么" là phủ định của "怎么", "不怎么样" là phủ định của "怎么样".
- "不怎么" dùng để làm trạng ngữ, thể hiện ý nghĩa "không quá, không thường, không có gì,..", "不怎么样" biểu hiện thái độ phủ định một cách khéo léo, thường được dùng nhiều làm vị ngữ hoặc bổ ngữ, có ý nghĩa "không tốt, không quá tốt", chúng không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不怎么
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 不管 我 怎么 说 , 他 都 不 同意
- Dù tôi có nói gì thì anh ấy cũng không đồng ý.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
- 人家 问 你 话 呢 , 你 怎么 不 言语
- người ta hỏi sao anh không trả lời?
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
么›
怎›