Đọc nhanh: 多么 (đa ma). Ý nghĩa là: biết bao; thật (dùng trong câu cảm thán), mấy; như nào; cỡ nào; bao nhiêu (mức độ tương đối cao), bao nhiêu; chừng nào; bao xa (dùng trong câu hỏi). Ví dụ : - 他的品德多么高尚! Phẩm chất của anh ấy thật cao thượng!. - 多么新鲜的水果啊! Trái cây thật là tươi ngon!. - 不管天气多么冷,我都去。 Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
多么 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. biết bao; thật (dùng trong câu cảm thán)
用在感叹句里,表示程度很高
- 他 的 品德 多么 高尚
- Phẩm chất của anh ấy thật cao thượng!
- 多么 新鲜 的 水果 啊 !
- Trái cây thật là tươi ngon!
✪ 2. mấy; như nào; cỡ nào; bao nhiêu (mức độ tương đối cao)
指较深的程度
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 你 不管 多么 难过 , 也 不许 哭
- Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.
✪ 3. bao nhiêu; chừng nào; bao xa (dùng trong câu hỏi)
用在疑问句里,问程度
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 这里 的 河水 有 多么 深 ?
- Nước sông ở đây sâu bao nhiêu?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 多么
✪ 1. Chủ ngữ + 不管/ 无论/ 不论 + 多么 + Tính từ,也/ 都/ 总...
bất kể..., cũng đều...
- 不论 多么 忙 , 他 都 会 陪 家人
- Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.
- 无论 多么 远 , 我 都 去 看 她
- Bất luận xa như nào, tôi cũng đi thăm cô ấy.
✪ 2. 多么 + Tính từ
như thế nào biết bao
- 他 的 故事 多么 感人 !
- Câu chuyện của anh ấy cảm động biết bao!
- 这个 电影 多么 有趣 啊 !
- Bộ phim này thú vị biết bao!
So sánh, Phân biệt 多么 với từ khác
✪ 1. 多 vs 多么
- "多" là tính từ, phó từ và số từ, "多么" chỉ có thể là phó từ.
- "多么" chủ yếu dùng trong câu cảm thán, những cách sử dụng khác không được nhiều bằng "多"。
✪ 2. 何等 vs 多么
Giống:
- Đều dùng với câu cảm thán, nhấn mạnh ngữ khí câu.
Khác:
- "多么" có thể tu sức cho cả tính từ và động từ, "何等" thường chỉ tu sức cho tính từ.
- "多么"không thể tu sức cho danh từ.
có thể làm đại từ nghi vấn, tương đương với "怎么的" có thể tu sức cho danh từ biểu thị cảm thán hoặc câu nghi vấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多么
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 为什么 有 那么 多 问题 ?
- Tại sao lại có nhiều vấn đề như thế?
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
- 他们 是 多么 有 耐心 的 医生 呀 !
- Họ quả là những bác sĩ kiên nhẫn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
多›