Đọc nhanh: 么 (ma.yêu). Ý nghĩa là: này; a (âm tiết trong bài hát), thì; nào; sao; gì; thế; vậy; biết bao. Ví dụ : - 五月的花儿红呀么红似火。 Hoa tháng năm đỏ a như lửa.. - 你是我的小呀么小苹果。 Em là a quả táo nhỏ của tôi.. - 他怎么这么生气? Sao anh ấy lại tức giận thế?
么 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. này; a (âm tiết trong bài hát)
歌词中的衬字
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 你 是 我 的 小 呀 么 小苹果
- Em là a quả táo nhỏ của tôi.
么 khi là Hậu tố (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thì; nào; sao; gì; thế; vậy; biết bao
词的后缀; 附着在某些词根后面,构成代词,副词等
- 他 怎么 这么 生气 ?
- Sao anh ấy lại tức giận thế?
- 这部 电影 多么 感人 !
- Bộ phim này cảm động biết bao!
- 他们 在 讨论 什么 ?
- Họ đang thảo luận về cái gì?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 么
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 一切 都 过去 了 , 还赖 他 什么 ?
- Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
- 鸡肉 怎么 做 好吃
- Thịt gà nấu thế nào ngon nhỉ?
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›