Đọc nhanh: 不是吗 (bất thị mạ). Ý nghĩa là: không phải vậy sao?. Ví dụ : - 可不是吗,我在床柱上系了二十次都行 Còn phải nói à, tôi đã buộc nó vào tường 20 lần.
不是吗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không phải vậy sao?
isn't that so?
- 可不是 吗 我 在 床柱 上系 了 二十次 都行
- Còn phải nói à, tôi đã buộc nó vào tường 20 lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不是吗
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 你 不是 无神论者 吗
- Bạn không phải là người vô thần sao?
- 你 不是 上个月 才 做 的 痔疮 手术 吗 ?
- Không phải bạn vừa mới phẫu thuật trĩ vào tháng trước sao?
- 乳齿 象 不是 上新世 的 吗 ?
- Không phải là voi răng mấu từ Kỷ Pliocen sao?
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 你 不是 中国 人 吗
- Bạn không phải người Trung Quốc à?
- 不是 说 每个 人 都 一样 吗
- Không phải nói là ai cũng như ai à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
吗›
是›