Đọc nhanh: 不孝有三,无后为大 (bất hiếu hữu tam vô hậu vi đại). Ý nghĩa là: Tội bất hiếu có ba điều, mà không con nối dõi là lớn nhất. (trích dẫn từ Mạnh Tử 孟子).
不孝有三,无后为大 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tội bất hiếu có ba điều, mà không con nối dõi là lớn nhất. (trích dẫn từ Mạnh Tử 孟子)
There are three ways to be unfilial; having no sons is the worst. (citation from Mencius 孟子 [Mèng zǐ])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不孝有三,无后为大
- 大难不死 , 必有后福
- đại nạn không chết, ắt có hạnh phúc trong tương lai.
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 起头 他 答应 来 的 , 后来 因为 有 别的 事 不能 来 了
- lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được.
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 老人 不 图 儿女 做多大 贡献 , 有 这点 孝心 就 足够 了
- Cha mẹ chẳng mong con cái đáp đền gì nhiều, chỉ cần một chút lòng hiếu thảo là đủ.
- 这个 五大三粗 的 青年人 , 浑身 有 使 不 完 的 力气
- cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
不›
为›
后›
大›
孝›
无›
有›