Đọc nhanh: 不畏强权 (bất uý cường quyền). Ý nghĩa là: không khuất phục (thành ngữ); thách thức các mối đe dọa và bạo lực.
不畏强权 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không khuất phục (thành ngữ); thách thức các mối đe dọa và bạo lực
not to submit to force (idiom); to defy threats and violence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不畏强权
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 不畏 强梁
- không sợ cường bạo.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 他 不 去 算了 , 不要 勉强 他 了
- anh ấy không
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
强›
权›
畏›